Thông kê truy cập
CÔNG TÁC ĐẢNG
DANH MỤC HỒ SƠ
TT | Tên tài liệu |
I | Khi được kết nạp vào Đảng |
1 | Giấy chứng nhận học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng |
2 | Đơn xin vào Đảng |
3 | Lý lịch của người vào Đảng và các văn bản thẩm tra kèm theo |
4 | Giấy giới thiệu của đảng viên chính thức được phân công giúp đỡ |
5 | Nghị quyết giới thiệu đoàn viên ưu tú vào Đảng của Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh hoặc của công đoàn cơ sở (nếu có) |
6 | Tổng hợp ý kiến nhận xét của đoàn thể chính trị - xã hội nơi làm việc và chi uỷ (hoặc chi bộ) nơi cư trú đối với người vào Đảng |
7 | Nghị quyết xét, đề nghị kết nạp đảng viên của chi bộ |
8 | Báo cáo thẩm định của đảng uỷ bộ phận (nếu có) |
9 | Nghị quyết xét, đề nghị kết nạp đảng viên của đảng uỷ cơ sở |
10 | Quyết định kết nạp đảng viên của cấp uỷ có thẩm quyền |
11 | Lý lịch đảng viên |
12 | Phiếu đảng viên |
II | Khi đảng viên đã được công nhận chính thức |
1 | Giấy chứng nhận học lớp bồi dưỡng đảng viên mới |
2 | Bản tự kiểm điểm của đảng viên dự bị |
3 | Bản nhận xét đảng viên dự bị của đảng viên được phân công giúp đỡ |
4 | Tổng hợp ý kiến nhận xét của đoàn thể chính trị - xã hội nơi làm việc và chi uỷ (hoặc chi bộ) nơi cư trú đối với đảng viên dự bị |
5 | Nghị quyết xét, đề nghị công nhận đảng viên chính thức của chi bộ |
6 | Báo cáo thẩm định của đảng uỷ bộ phận (nếu có) |
7 | Nghị quyết xét, đề nghị công nhận đảng viên chính thức của đảng uỷ cơ sở |
8 | Quyết định công nhận đảng viên chính thức của cấp uỷ có thẩm quyền |
9 | Các bản bổ sung hồ sơ đảng viên hằng năm |
10 | Các bản thẩm tra, kết luận về lý lịch đảng viên (nếu có) |
11 | Các quyết định của cấp có thẩm quyền về điều động, bổ nhiệm, nghỉ hưu, nghỉ mất sức, chuyển ngành, phục viên, xuất ngũ, kỷ luật, khen thưởng; bản sao các văn bằng chứng chỉ về chuyên môn, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học... |
12 | Hệ thống giấy giới thiệu sinh hoạt đảng từ khi vào Đảng |
13 | Các bản tự kiểm điểm hằng năm (của 5 năm gần nhất) và khi chuyển sinh hoạt đảng của đảng viên |